mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Felicitate là gì? Định nghĩa, ví dụ và từ đồng nghĩa

Felicitate là động từ có nghĩa là làm vui vẻ hay mang lại niềm vui cho ai đó. Nó cũng có thể có nghĩa là chúc mừng hoặc gửi lời chúc tốt đẹp đến ai đó.
Câu ví dụ:

* Giáo viên khen ngợi học sinh vì sự chăm chỉ và cống hiến của họ.
* Công ty đã khen ngợi nhân viên của mình vì thành tích xuất sắc của họ.
* Tôi đã khen ngợi bạn tôi về ngày cưới của cô ấy bằng một bài phát biểu chân thành.

Các từ đồng nghĩa của khen ngợi bao gồm chúc mừng, ăn mừng, khen ngợi và khen ngợi.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy