Hiểu ý nghĩa của việc bãi bỏ và các từ đồng nghĩa của nó
Bãi bỏ có nghĩa là loại bỏ hoặc loại bỏ một cái gì đó, thường là một hệ thống, thể chế hoặc thông lệ được coi là lỗi thời, áp bức hoặc không còn cần thiết nữa.
Ví dụ: Chính phủ đã bãi bỏ án tử hình ở nhiều quốc gia.
Từ đồng nghĩa của bãi bỏ bao gồm loại bỏ, diệt trừ , loại bỏ và loại bỏ.
Từ trái nghĩa của bãi bỏ bao gồm duy trì, bảo tồn, tiếp tục và duy trì.
Việc bãi bỏ có thể đề cập đến hành động bãi bỏ một cái gì đó, cũng như kết quả của hành động đó. Ví dụ: việc bãi bỏ chế độ nô lệ đề cập đến hành động xóa bỏ chế độ nô lệ, cũng như kết quả của hành động đó, đó là quyền tự do của những người bị nô lệ.
Chủ nghĩa bãi nô là một phong trào chính trị hoặc xã hội ủng hộ việc bãi bỏ một hệ thống hoặc thực tiễn cụ thể . Ví dụ, phong trào bãi bỏ trong thế kỷ 19 đã tìm cách xóa bỏ chế độ nô lệ ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác. hoặc không còn cần thiết nữa. Bãi bỏ có thể đề cập đến hành động loại bỏ một cái gì đó, cũng như kết quả của hành động đó, và chủ nghĩa bãi bỏ là một phong trào chính trị hoặc xã hội ủng hộ việc loại bỏ một hệ thống hoặc thực tiễn cụ thể.



