Hiểu DEFAT: Tất cả những điều bạn cần biết về việc loại bỏ chất béo khỏi thịt
Các định nghĩa của DEFAT
Dưới đây là tất cả các ý nghĩa và bản dịch có thể có của từ DEFAT.
1. De fat, de-fat(động từ)
Loại bỏ chất béo khỏi (một món ăn hoặc miếng thịt)
Câu ví dụ: "Tôi sẽ khử mỡ món bít tết này trước khi nấu nó."
2. Defat(danh từ)
Một chất béo hoặc dầu mỡ đã được loại bỏ khỏi đĩa hoặc miếng thịt
Câu ví dụ: "Cô ấy đã đổ bớt chất béo từ món nướng trước khi phục vụ nó."
3. Khử béo(động từ)
Để loại bỏ chất béo khỏi (một món ăn hoặc miếng thịt)
Câu ví dụ: "Tôi đã khử béo con gà trước khi chiên nó."
4. Khử béo(danh từ)
Hành động hoặc quá trình loại bỏ chất béo khỏi một món ăn hoặc miếng thịt
Câu ví dụ: "Quá trình khử chất béo làm cho thịt nạc hơn nhiều."
5. De fat(động từ)
Để loại bỏ chất béo khỏi (một món ăn hoặc miếng thịt)
Câu ví dụ: "Cô ấy khử béo miếng sườn lợn trước khi nấu chúng."
6. Defat(động từ)
Để loại bỏ chất béo khỏi (một món ăn hoặc miếng thịt)
Câu ví dụ: "Anh ấy đã khử mỡ miếng bít tết trước khi nướng nó."
7. Khử béo(danh từ)
Hành động hoặc quá trình loại bỏ chất béo khỏi một món ăn hoặc miếng thịt
Câu ví dụ: "Quá trình loại bỏ chất béo làm cho thịt nạc hơn nhiều."
8. Defat(danh từ)
Một chất béo hoặc dầu mỡ đã được loại bỏ khỏi đĩa hoặc miếng thịt
Câu ví dụ: "Cô ấy đã đổ bớt chất béo từ món nướng trước khi phục vụ nó."
9. De fat(danh từ)
Mỡ hoặc mỡ đã được loại bỏ khỏi đĩa hoặc miếng thịt
Câu ví dụ: "Cô ấy để dành de mỡ để làm nước xốt."
10. Khử mỡ (động từ)
Để loại bỏ chất béo khỏi (một món ăn hoặc miếng thịt)
Câu ví dụ: "Anh ấy đã khử mỡ con gà trước khi nấu."
Lưu ý: Những định nghĩa này dựa trên dữ liệu chúng tôi có và độ chính xác của chúng có thể khác nhau. Chúng không nên được coi là đầy đủ hoặc có thẩm quyền.



