Hiểu một cách tự mãn: Định nghĩa, từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
Complacently là trạng từ có nghĩa là tự mãn hoặc tự mãn. Nó gợi ý sự thiếu nhận thức hoặc quan tâm đến những hạn chế hoặc các vấn đề tiềm ẩn của bản thân.
Ví dụ: nếu ai đó đang tự mãn làm điều gì đó mà không xem xét đến những hậu quả hoặc rủi ro tiềm ẩn, họ có thể được mô tả là không nhận thức được một cách tự mãn về những nguy hiểm hoặc cạm bẫy tiềm ẩn.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với tự mãn:
* self-satisfied
* smug
* hài lòng
* self-asured
* quá tự tin
Dưới đây là một số từ trái nghĩa với tự mãn:
* cảnh giác
*thận trọng
* nhận thức
*có liên quan
* cảnh báo
Tôi hy vọng điều này có ích! Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kì câu hỏi nào khác.



