mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu người vi phạm: Định nghĩa, ví dụ và từ đồng nghĩa

Người vi phạm là những người vi phạm hoặc vi phạm luật pháp, điều răn hoặc quy tắc.

Câu ví dụ: Kẻ trộm bị tòa án coi là kẻ vi phạm và bị kết án tù.

Từ đồng nghĩa: người phạm tội, tội phạm, người làm sai, người vi phạm pháp luật, người vi phạm.

Từ trái nghĩa: người quan sát, người theo dõi, người tuân thủ, người ủng hộ, người thi hành.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy