Hiểu rõ ràng: Định nghĩa, ví dụ và từ đồng nghĩa
Nóng nảy là một tính từ được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất dễ lây lan hoặc truyền nhiễm, chẳng hạn như một căn bệnh hoặc tình trạng. Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả điều gì đó có tính hung hăng hoặc bạo lực cao, chẳng hạn như hành vi của một người hoặc một sự kiện.
Ví dụ về mức độ nóng nảy có thể được sử dụng trong một câu:
* Loại vi-rút mới này rất dễ lây lan sang một số quốc gia .
* Phát ban bốc hỏa của bệnh nhân là dấu hiệu của một bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng.
* Hành vi nóng nảy của người biểu tình đã dẫn đến đụng độ với cảnh sát.
Từ đồng nghĩa với bốc hỏa bao gồm truyền nhiễm, truyền nhiễm, hung hăng, bạo lực và ác tính.



