mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu sự kiêu ngạo: Định nghĩa, ví dụ và từ trái nghĩa

Kiêu ngạo có nghĩa là lấy một cái gì đó cho riêng mình, đặc biệt là khi không được phép hoặc không có quyền. Nó cũng có thể đề cập đến việc giả định một phẩm chất hoặc thuộc tính mà một người không sở hữu.
Ví dụ: "Anh ta đã kiêu ngạo giành công lao cho dự án cho chính mình, mặc dù đó là nỗ lực của cả nhóm."

Từ đồng nghĩa: chiếm đoạt, chiếm đoạt, tuyên bố, tiếp quản.

Từ trái nghĩa: chiếm đoạt, chiếm đoạt, tuyên bố, tiếp quản.

Từ trái nghĩa: chiếm đoạt, chiếm đoạt, tuyên bố, tiếp quản. : đầu hàng, đầu hàng, đầu hàng, đầu hàng.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy