Hiểu sự thất vọng: Định nghĩa, ví dụ và nguyên nhân
Sự thất vọng đề cập đến cảm giác thất vọng hoặc vỡ mộng có thể xảy ra khi điều gì đó không đáp ứng được mong đợi của một người. Nó cũng có thể đề cập đến hành động làm ai đó thất vọng hoặc không đáp ứng được sự mong đợi của họ.
Câu ví dụ:
1. Sản phẩm mới là một sự thất vọng lớn, nó không đáp ứng được mọi sự cường điệu.
2. Cô cảm thấy thất vọng sau khi đội của cô thua trận tranh chức vô địch.
3. Anh ấy sợ bị gia đình và bạn bè coi là sự thất vọng.
4. Kết quả hoạt động tài chính của công ty là một sự thất vọng, không đạt được mục tiêu dự kiến.
5. Buổi hòa nhạc thật đáng thất vọng, màn trình diễn của ban nhạc ở mức dưới chuẩn.



