Hiểu Soothe: Định nghĩa, ví dụ và từ đồng nghĩa
Làm dịu là một động từ có nghĩa là làm dịu hoặc an ủi ai đó, thường bằng cách giúp giảm đau, căng thẳng hoặc những cảm xúc tiêu cực khác. Nó cũng có thể đề cập đến thứ gì đó có tác dụng xoa dịu hoặc xoa dịu, chẳng hạn như tắm nước ấm hoặc mát-xa nhẹ nhàng.
Câu ví dụ:
* Âm nhạc nhẹ nhàng xoa dịu những dây thần kinh mệt mỏi của cô.
* Làn gió mát trên da xoa dịu cơ thể đang sốt của cô.
* Những lời êm dịu của nhà trị liệu đã xoa dịu tâm trí bối rối của anh.
* Sữa ấm và mật ong làm dịu cơn đau họng của cô.
Từ đồng nghĩa với xoa dịu bao gồm bình tĩnh, thoải mái, dễ chịu, bình định và giảm nhẹ.



