mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu Tawdry: Định nghĩa, ví dụ và từ đồng nghĩa

Tawdry là một tính từ dùng để mô tả thứ gì đó tồi tàn, rách nát hoặc chất lượng kém. Nó cũng có thể ám chỉ cảm giác phô trương hoặc hào nhoáng, nhưng theo cách rẻ tiền hoặc lôi cuốn.
Câu ví dụ:

1. Chiếc váy lòe loẹt mà cô ấy mặc đến bữa tiệc khiến cô ấy nổi bật vì những lý do sai trái.
2. Những đồ trang trí lòe loẹt ở sảnh khách sạn trông giống như chúng được lấy ra từ một nhà nghỉ rẻ tiền.
3. Thói quen hài kịch tục tĩu chứa đầy những trò đùa mệt mỏi và bị lạm dụng quá mức.

Các từ đồng nghĩa với tục tĩu bao gồm kém chất lượng, tẻ nhạt, lòe loẹt và rác rưởi. Từ trái nghĩa có thể bao gồm thanh lịch, tinh tế, trang nhã và chất lượng cao.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy