Hiểu về sự ngờ vực: Nguyên nhân, hậu quả và cách xây dựng lại niềm tin
Không tin tưởng là cảm giác nghi ngờ hoặc nghi ngờ đối với ai đó hoặc điều gì đó. Nó có thể là kết quả của những kinh nghiệm trong quá khứ, sự mâu thuẫn được nhận thấy hoặc sự thiếu minh bạch. Sự ngờ vực có thể khiến các cá nhân đặt câu hỏi về ý định và hành động của người khác, đồng thời có thể dẫn đến căng thẳng và xung đột trong các mối quan hệ.
Câu ví dụ:
1. Việc công ty xử lý sai dữ liệu khách hàng đã dẫn đến sự mất lòng tin rộng rãi của người tiêu dùng.
2. Sự không tin tưởng của cô ấy đối với ông chủ mới thể hiện rõ ở việc cô ấy ngần ngại chia sẻ những thông tin quan trọng với ông ấy.
3. Sự mất lòng tin của cộng đồng đối với chính phủ đã dẫn đến các cuộc biểu tình và kêu gọi cải cách.
Từ đồng nghĩa: ngờ vực, hoài nghi, nghi ngờ, ngờ vực.
Từ trái nghĩa: tin tưởng, tự tin, đức tin, niềm tin.



