mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu về sự tàn nhẫn: Định nghĩa, ví dụ và từ trái nghĩa

Tàn nhẫn có nghĩa là không có lòng thương xót hay lòng trắc ẩn, tàn nhẫn và tàn bạo. Nó cũng có thể ám chỉ một người rất hung hăng và kiên quyết trong hành động hoặc mục tiêu của mình mà không quan tâm đến hạnh phúc của người khác.

Ví dụ: "Chiến thuật tàn nhẫn của công ty đã dẫn đến sự sụp đổ của đối thủ cạnh tranh của họ."

Các từ đồng nghĩa với tàn nhẫn bao gồm:

* nhẫn tâm
* vô tâm
* tàn bạo
* tàn nhẫn
* nhẫn tâm
* unsparing

Từ trái nghĩa của tàn nhẫn bao gồm:

* từ bi
* kind
* nhẹ nhàng
* nhân đạo
* ân cần
* khoan dung

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy