mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu về tính nhút nhát: Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và ví dụ

Bashful là một tính từ dùng để mô tả một người nhút nhát hoặc rụt rè, thường theo cách đáng chú ý hoặc cường điệu. Một người rụt rè có thể do dự khi lên tiếng hoặc thu hút sự chú ý về mình và có thể đỏ mặt hoặc hành động lúng túng khi họ là trung tâm của sự chú ý.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với "bashful":

* Shy
* Timid
* Self-í thức
* Humble
* Retiring
* Modest
* Demure

Dưới đây là một số từ trái nghĩa với "bashful":

* Confident
* Outending
* Assertive
* Bold
* Fearless
* Self-asured
* Extroverted

Tôi hy vọng điều này có ích! Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kì câu hỏi nào khác.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy