La hét là gì? Định nghĩa, ví dụ và từ đồng nghĩa
La hét là một thuật ngữ dùng để mô tả hành động la hét hoặc khóc to, thường ở giọng the thé hoặc chói tai. Nó có thể được sử dụng để thể hiện những cảm xúc mạnh mẽ như tức giận, thất vọng hoặc phấn khích.
Câu ví dụ:
1. Đám đông bùng nổ đồng loạt hò reo khi đội chủ nhà ghi bàn thắng quyết định.
2. Cô ấy đang la hét bảo bọn trẻ vào nhà trước khi cơn bão ập đến.
3. Anh ta hét lên một tiếng lớn khi nhìn thấy con gấu băng qua đường.
Từ đồng nghĩa với tiếng la hét bao gồm la hét, la hét, la hét và gầm gừ. Tuy nhiên, la hét thường được sử dụng để mô tả dạng hành vi cường điệu hơn hoặc the thé hơn.



