Hiểu về sự hiếu chiến: Định nghĩa, ví dụ và ý nghĩa
Tham chiến là một thuật ngữ dùng để mô tả hành vi hung hăng hoặc thù địch, thường trong bối cảnh quân sự hoặc chính trị. Nó cũng có thể đề cập đến hành động tham gia vào hành vi như vậy.
Ví dụ về cách sử dụng từ hiếu chiến:
* Hai nước đã có những lời lẽ hiếu chiến trong nhiều tuần, làm dấy lên lo ngại về một cuộc xung đột sắp xảy ra.
* Những người biểu tình đã gặp nhau với các chiến thuật hiếu chiến của cảnh sát, dẫn đến một số thương tích và bắt giữ.
* Công ty đã bị cáo buộc về các hoạt động kinh doanh hiếu chiến, bao gồm cạnh tranh không lành mạnh và trộm cắp tài sản trí tuệ.
Từ đồng nghĩa với hiếu chiến bao gồm gây hấn, thù địch, quân phiệt và hiếu chiến.
Từ trái nghĩa của hiếu chiến bao gồm thụ động , hợp tác, ngoại giao và hòa bình.
Sự hiếu chiến có thể là một khái niệm phức tạp và nhiều sắc thái, và điều quan trọng là phải hiểu những ý nghĩa và hàm ý khác nhau của nó trong các bối cảnh khác nhau.



