Khi lời nói có thể biến mất: Hiểu được sức mạnh của sự xấu hổ
1. (động từ) Làm cho ai đó cảm thấy xấu hổ hoặc xấu hổ, đặc biệt là bằng cách tiết lộ điều gì đó về họ mà họ muốn giấu kín.
Ví dụ: "Việc tiếp xúc với phương tiện truyền thông khiến cô ấy cảm thấy xấu hổ và nhục nhã."
2. (danh từ) Cảm giác bối rối hoặc xấu hổ, điển hình là do mắc sai lầm hoặc bị công chúng giám sát.
Ví dụ: "Anh ấy cảm thấy xấu hổ khi bị bắt gặp nói dối sếp của mình."
3. (động từ) Làm cho ai đó cảm thấy xấu hổ hoặc xấu hổ, đặc biệt là bằng cách tiết lộ điều gì đó về họ mà họ muốn giấu kín.
Ví dụ: "Sự tiết lộ đã làm anh ấy xấu hổ và khiến anh ấy mất mặt trước mặt đồng nghiệp."



