Sức mạnh của sự tiết chế: Chấp nhận một cuộc sống từ bỏ bản thân để có sức khỏe và hạnh phúc tốt hơn
Kiêng cữ là danh từ chỉ việc tránh đồ uống có cồn hoặc các tệ nạn khác. Nó cũng có thể ám chỉ một người kiêng những thứ như vậy.
Câu ví dụ:
* Cô ấy suốt đời là một người kiêng khem, không bao giờ đụng đến một giọt rượu.
* Anh ấy phải vật lộn với sự kiêng khem của mình, cảm thấy khó cưỡng lại sự cám dỗ uống rượu với bạn bè của mình.
Từ đồng nghĩa: kiêng rượu, kiêng khem, tiết độ, phủ nhận bản thân.
Từ trái nghĩa: buông thả, thái quá, quá ham mê, chủ nghĩa khoái lạc.



